Biến tần Shihlin SF-G

Biến tần Shihlin SF-G

Mã sản phẩm: SF-G

BIẾN TẦN SHIHLIN SF-G Series SF-G là bộ sản phẩm có khả năng chạy quá tải lên đến 150% trong vòng 60s hoặc 200% trong vòng 60s. Hiện nay, biến tần...

Share this:

BIẾN TẦN SHIHLIN SF-G

Series SF-G là bộ sản phẩm có khả năng chạy quá tải lên đến 150% trong vòng 60s hoặc 200% trong vòng 60s. Hiện nay, biến tần Shihlin SF-G được phân phối rộng rãi trên thị trường Việt Nam. Shihlin SF đã và đang thay thế đổi mới bộ phận thiết bị trong các doanh nghiệp, do chức năng mở rộng và dễ sử dụng.

- Sử dụng công nghệ điều khiển vector thông minh giúp nâng cao hiệu năng làm việc.

- Hoạt động ổn định ngay cả trong trường hợp tải tăng 200% chỉ trong vòng 1s.

- Thiết kế tối ưu nhằm bảo vệ cơ cấu phần cứng được tốt nhất.

- Nâng cao độ an toàn nhờ tích hợp sẵn transistor hãm bên trong (đối với loại dưới 22kw)

- Hỗ trợ chức năng điều khiển PID, Soft PWM giúp nâng cao độ chính xác khi vận hành.

- Hỗ trợ giao thức truyền thông RS485 và Shihlin. Đồng thời cung cấp phần mềm chuyên dụng cho biến tần Shihlin.

- Khả năng lưu trữ tới 12 lỗi cảnh báo gần đây nhất giúp cho việc giám sát được thuận lợi hơn.

- Cơ chế điều khiển theo các bước chương trình.

- Cho phép sao lưu dữ liệu cài đặt giữa các biến tần cùng loại với nhau.

- Có khả năng thay đổi chế độ hoạt động giữa loại tải nhẹ với tải nặng bằng việc cài đặt tham số

- Khả năng tích hợp cao với nhiều loại modul mở rộng khác nhau.

- Phụ kiện:

1. Card bơm mở rộng (WS01 Fand and water pump multi-channel board) điều khiển đến 8 bơm

2. Card mở rộng chuyên dùng cho máy ép nhựa (PM01 Injection modeling machine specific expansion board)

3. Card encoder (PG01 expansion board) cho điều khiển vòng kín

4. Bàn phím gắn ngoài mở rộng: DU01, DU07, DU09S (External keypad)

 

BIẾN TẦN SHIHLIN SF-G

 

Ứng dụng

Máy nâng hạ (Crane), Máy đùn nhựa (Extruder Machine), Máy đánh bóng (Polishing Machine), Máy xẻ gỗ (Chamfer Machine), Máy cắt (Sliting Machine), Máy CNC (CNC Tooling Machine), Máy hàn (Solder Equipment), Điều khiển máy bơm ổn định áp suất cho hệ thống cấp nước (Constant Pressure Water Supply),...

 

Model

Công suất động cơ  

Dòng điện

In (A)

Kích thước HxWxD (mm)

Khối lượng (kg)

kW

HP

SF-020-5.5K

5.5

7.5

25

323x200x186

5.6

SF-020-7.5K/5.5K-G

7.5/5.5

10/7.5

33/25

323x200x186

5.6

SF-020-11K/7.5K-G

11/7.5

15/10

49/33

350x230x195

7

SF-020-15K/11K-G

15/11

20/15

65/49

350x230x195

8.3

SF-020-18.5K/15K-G

18.5/15

25/20

75/65

350x230x195

9

SF-020-22K/18.5K-G

22/18.5

30/25

90/75

379x271x248

20

SF-020-30K/22K-G

30/22

40/30

120/90

379x271x248

21

SF-020-37K/30K-G

37/30

50/40

145/120

595x370x286

37

SF-020-45K/37K-G

45/37

60/50

170/145

595x370x286

37

SF-020-55K/45K-G

55/45

75/60

212/170

850x425x286

67

 

Bơm nước luân phiên, quạt thông gió

IT - Ebook

1
Bạn cần hỗ trợ?